Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
阿母 a mẫu
1
/1
阿母
a mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Mẹ, mẫu thân.
2. Vú em, vú nuôi, nhũ mẫu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người mẹ — Tiếng gọi người vú nuôi hoặc mẹ nuôi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Thái Diễm
)
•
Dao Trì - 瑤池
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Đô hạ truy cảm vãng tích nhân thành - 都下追感往昔因成
(
Triều Xung Chi
)
•
Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻
(
Phan Huy Ích
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Ô sinh - 烏生
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Thượng Lưu Điền hành - 上留田行
(
Thi Nhuận Chương
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
Bình luận
0